Danh sách thủ tục hành chính (103)

Code Name Implementing agency Field
1.010817.000.00.00.H42 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học -
1.010816.000.00.00.H42 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học -
1.010815.000.00.00.H42 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. -
1.010814.000.00.00.H42 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ -
1.010830.000.00.00.H42 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ -
1.010818.000.00.00.H42 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày -
1.010810.000.00.00.H42 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an -
1.010805.000.00.00.H42 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an -
1.010804.000.00.00.H42 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng" -
1.010803.000.00.00.H42 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. -
1.010802.000.00.00.H42 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác -
1.010801.000.00.00.H42 Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ -
1.010812.000.00.00.H42 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý -
1.010811.000.00.00.H42 Cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý -
1.005090.000.00.00.H42 Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú -
1.002407.000.00.00.H42 Xét, cấp học bổng chính sách -
1.005143.000.00.00.H42 Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài -
1.009465.000.00.00.H42 Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông -
1.009462.000.00.00.H42 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa -
1.009451.000.00.00.H42 Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa -